Ảnh: Phần mềm minh họa cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất
1. Chức năng Phần mềm đánh giá công nghệ: Hỗ trợ công tác khảo sát và đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của ngành, lĩnh vực. Cập nhật, lưu trữ dữ liệu. Tính toán điểm số đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp. Hỗ trợ doanh nghiệp đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất một cách độc lập, chủ động.
2. Quy mô:
Áp dụng cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo, lắp ráp và các ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Phần mềm dự kiến được Cục thống kê, Sở KH&CN vận hành, sử dụng. Các doanh nghiệp cập nhật thông tin trực tuyến qua Internet.
Yêu cầu: việc đầu tư triển khai xây dựng phần mềm đáp ứng một số yêu cầu cơ bản sau:
Chức năng nghiệp vụ:
Quản lý tạo lập phiếu Doanh nghiệp
Quản lý xuất thông tin Doanh nghiệp
Quản lý thông tin khảo sát doanh nghiệp
Quản lý doanh nghiệp khai báo phiếu điều tra
Báo cáo Đánh giá Doanh nghiệp
Biểu đồ đánh giá
Thống kê so sánh doanh nghiệp
Quản lý doanh nghiệp
Quản lý danh mục người sử dụng
Quản trị giao dịch DN và CQNN
Quản lý danh sách ngành
Quản lý tùy biến ngành
Quản lý tiêu chí
3. Phương án, giải pháp kỹ thuật kỹ thuật công nghệ
Để lựa chọn được một nền công nghệ thích hợp cho việc xây dựng hệ thống cần xem xét sự phù hợp hiện trạng nền tảng công nghệ đang lựa chọn để triển khai các phần mềm, ứng dụng tại Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh. Đồng thời, công nghệ được lựa chọn phải phù hợp với điều kiện thực tế của Việt Nam về trình độ công nghệ, mức độ hỗ trợ của nhà cung cấp, khả năng làm chủ hệ thống của đội ngũ kỹ thuật tại chỗ.
4. Giải pháp, kỹ thuật, công nghệ phát triển ứng dụng
Công cụ phát triển ứng dụng: trên nền tảng mã nguồn mở môi trường Apache-MySQL-PHP: Trình duyệt: hỗ trợ IE, Fire Fox, Netscape…Tuân thủ các chuẩn công nghiệp: TCP/IP, HTTP, SSL, XML…Font chữ: TCVN 6909:2001 (hỗ trợ Unicode), Ngôn ngữ lập trình được lựa chọn chính là PHP, Mô hình MVC, Framework Codeigniter ; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu : MySQL
5. Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng
Việc thực hiện triển khai các nhiệm vụ đảm bảo tuân thủ danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật công bố kèm theo Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
TT
|
Loại tiêu chuẩn
|
Ký hiệu tiêu chuẩn
|
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn
|
Quy định áp dụng
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn về kết nối
|
|
|
1.1
|
Truyền siêu văn bản
|
HTTP v1.1
|
Hypertext Transfer Protocol version 1.1
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
HTTP v2.0
|
Hypertext Transfer Protocol version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
1.2
|
Truyền tệp tin
|
FTP
|
File Transfer Protocol
|
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
|
|
HTTP v1.1
|
Hypertext Transfer Protocol version 1.1
|
|
|
HTTP v2.0
|
Hypertext Transfer Protocol version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WebDAV
|
Web-based Distributed Authoring and Versioning
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
1.3
|
Truy cập và chia sẻ dữ liệu
|
OData v4
|
Open Data Protocol version 4.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
1.4
|
Truy cập thư mục
|
LDAP v3
|
Lightweight Directory Access Protocol version 3
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
1.5
|
Dịch vụ tên miền
|
DNS
|
Domain Name System
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
1.6
|
Giao vận mạng có kết nối
|
TCP
|
Transmission Control Protocol
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
1.7
|
Giao vận mạng không kết nối
|
UDP
|
User Datagram Protocol
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
1.8
|
Liên mạng LAN/WAN
|
IPv4
|
Internet Protocol version 4
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
IPv6
|
Internet Protocol version 6
|
Bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị có kết nối Internet
|
|
1.9
|
Dịch vụ Web dạng SOAP
|
SOAP v1.2
|
Simple Object Access Protocol version 1.2
|
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
|
|
|
WSDL V2.0
|
Web Services Description Language version 2.0
|
|
|
UDDI v3
|
Universal Description, Discovery and Integration version 3
|
|
|
1.10
|
Dịch vụ Web dạng RESTful
|
RESTful web service
|
Representational state transfer
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
1.11
|
Dịch vụ đặc tả Web
|
WS BPEL v2.0
|
Web Services Business Process Execution Language Version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS-I Simple SOAP Binding Profile Version 1.0
|
Simple SOAP Binding Profile Version 1.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS- Federation v1.2
|
Web Services Federation Language Version 1.2
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS- Addressing v1.0
|
Web Services Addressing 1.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS-Coordination Version 1.2
|
Web Services Coordination Version 1.2
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS-Policy v1.2
|
Web Services Coordination Version 1.2
|
Khuyến nghị áp dụng
|
OASIS Web Services Business Activity Version 1.2
|
Web Services Business Activity Version 1.2
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS- Discovery Version 1.1
|
Web Services Dynamic Discovery Version 1.1
|
Khuyến nghị áp dụng
|
WS- MetadataExc hange
|
Web Services Metadata Exchange
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
1.12
|
Dịch vụ đồng bộ thời gian
|
NTPv3
|
Network Time Protocol version 3
|
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn
|
|
|
|
NTPv4
|
Network Time Protocol version 4
|
|
|
2
|
Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu
|
|
|
2.1
|
Ngôn ngữ định dạng văn bản
|
XML v1.0 (5th Edition)
|
Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition)
|
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn
|
|
|
XML v1.1 (2nd Edition)
|
Extensible Markup Language version 1.1
|
|
|
|
2.2
|
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử
|
ISO/TS 15000:2014
|
Electronic Business
Extensible Markup
Language (ebXML)
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
2.3
|
Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML
|
XML Schema V1.1
|
XML Schema version 1.1
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
2.4
|
Biến đổi dữ liệu
|
XSL
|
Extensible Stylesheet Language
|
Bắt buộc áp dụng phiên bản mới nhất.
|
|
|
2.5
|
Mô hình hóa đối tượng
|
UML v2.5
|
Unified Modelling Language version 2.5
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
2.6
|
Mô tả tài nguyên dữ liệu
|
RDF
|
Resource Description Framework
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
OWL
|
Web Ontology Language
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
2.7
|
Trình diễn bộ kí tự
|
UTF-8
|
8-bit Universal Character Set (UES)/Unicode Transformation Format
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
2.8
|
Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML
|
XMI v2.4.2
|
XML Metadata Interchange version 2.4.2
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
2.9
|
Sổ đăng ký siêu dữ liệu (MDR)
|
ISO/IEC 11179:2015
|
Sổ đăng ký siêu dữ liệu (Metadata registries - MDR)
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
2.10
|
Định dạng trao đổi dữ liệu mô tả đối tượng dạng kịch bản JavaScript
|
JSON RFC 7159
|
JavaScript Object Notation
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
2.11
|
Ngôn ngữ mô hình quy trình nghiệp vụ
|
BPMN 2.0
|
Business Process Model and Notation version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
3
|
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin
|
|
3.1
|
Chuẩn nội dung Web
|
HTML v4.01
|
Hypertext Markup Language version 4.01
|
Bắt buộc, áp dụng
|
|
WCAG 2.0
|
W3C Web Content Accessibility Guidelines (WCAG) 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
HTML 5
|
Hypertext Markup Language version 5
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
3.2
|
Chuẩn nội dung Web mở rộng
|
XHTML v1.1
|
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
3.3
|
Giao diện người dùng
|
CSS2
|
Cascading Style Sheets Language Level 2
|
Bắt buộc áp dụng một trong ba tiêu chuẩn
|
|
CSS3
|
Cascading Style Sheets Language Level 3
|
|
|
XSL
|
Extensible Stylesheet Language version
|
|
3.4
|
Văn bản
|
(.txt)
|
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc
|
Bắt buộc áp dụng
|
(.rtf) v1.8, v1.9.1
|
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau
|
Bắt buộc áp dụng
|
(.docx)
|
Định dạng văn bản Word mở rộng của Microsoft (.docx)
|
Khuyến nghị áp dụng
|
(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7
|
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc
|
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
|
(.doc)
|
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc)
|
(.odt) v1.2
|
Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.2
|
3.5
|
Bảng tính
|
(.csv)
|
Định dạng Comma separated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau.
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
(.xlsx)
|
Định dạng bảng tính Excel mở rộng của Microsoft (.xlsx)
|
Khuyến nghị áp dụng
|
(.xls)
|
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls)
|
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
|
(.ods) v1.2
|
Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên bản 1.2
|
3.6
|
Ảnh đồ họa
|
JPEG
|
Joint Photographic Expert Group (.jpg)
|
Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn
|
GIF v89a
|
Graphic Interchange (.gif) version 89a
|
|
TIFF
|
Tag Image File (.tif)
|
|
PNG
|
Portable Network Graphics (.png)
|
|
3.7
|
Bộ ký tự và mã hóa
|
ASCII
|
American Standard Code for Information Interchange
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
3.8
|
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt
|
TCVN 6909:2001
|
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit”
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
3.9
|
Nén dữ liệu
|
Zip
|
Zip (.zip)
|
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
|
|
|
.gz v4.3
|
GNU Zip (.gz) version 4.3
|
|
|
|
3.10
|
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách
|
ECMA 262
|
ECMAScript version 6 (6th Edition)
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
3.11
|
Chia sẻ nội dung Web
|
RSS v1.0
|
RDF Site Summary version 1.0
|
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn
|
|
RSS v2.0
|
Really Simple Syndication version 2.0
|
|
|
ATOM v1.0
|
ATOM version 1.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
3.12
|
Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử
|
JSR 168
|
Java Specification Requests 168 (Portlet Specification)
|
Bắt buộc áp dụng
|
JSR286
|
Java Specification Requests 286 (Portlet Specification)
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
WSRP v1.0
|
Web Services for Remote Portlets version 1.0
|
Bắt buộc áp dụng
|
WSRP v2.0
|
Web Services for Remote Portlets version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
4
|
Tiêu chuẩn về an toàn thông tin
|
|
|
4.1
|
An toàn tầng giao vận
|
SSH v2.0
|
Secure Shell version 2.0
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
TLS v1.2
|
Transport Layer Security version 1.2
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
4.2
|
An toàn truyền tệp tin
|
HTTPS
|
Hypertext Transfer Protocol Secure
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
FTPS
|
File Transfer Protocol Secure
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
SFTP
|
SSH File Transfer Protocol
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
4.3
|
An toàn dịch vụ DNS
|
DNSSEC
|
Domain Name System Security Extenssions
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.4
|
An toàn tầng mạng
|
IPsec - IP ESP
|
Internet Protocol security với IP ESP
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
4.5
|
Giải thuật mã hóa
|
TCVN 7816:2007
|
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
3DES
|
Triple Data Encryption Standard
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
PKCS #1 V2.2
|
RSA Cryptography Standard - version 2.2
|
Khuyến nghị áp dụng, sử dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa
|
ECC
|
Elliptic Curve Cryptography
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
4.6
|
Giải thuật chữ ký số
|
PKCS #1 V2.2
|
RSA Cryptography Standard - version 2.2
|
Bắt buộc áp dụng, sử dụng lược đồ RSASSA-PSS để ký
|
|
|
|
|
ECDSA
|
Elliptic Curve Digital Signature Algorithm
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.7
|
Giải thuật băm cho chữ ký số
|
SHA-2
|
Secure Hash Algorithms-2
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.8
|
Giải thuật truyền khóa
|
RSA-KEM
|
Rivest-Shamir-Adleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
ECDHE
|
Elliptic Curve Diffie Hellman Ephemeral
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.9
|
Giải pháp xác thực người sử dụng
|
SAML v2.0
|
Security Assertion Markup Language version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.10
|
An toàn trao đổi bản tin XML
|
XML Encryption Syntax and Processing
|
XML Encryption Syntax and Processing
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
XML Signature Syntax and Processing
|
XML Signature Syntax and Processing
|
Bắt buộc áp dụng
|
|
|
4.11
|
Quản lý khóa công khai bản tin XML
|
XKMS v2.0
|
XML Key Management Specification version 2.0
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.12
|
Giao thức an toàn thông tin cá nhân
|
P3P v1.1
|
Platform for Privacy Preferences Project version 1.1
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
|
4.13
|
An toàn cho dịch vụ Web
|
WS-Security v1.1.1
|
Web Services Security: SOAP Message Security Version 1.1.1
|
Khuyến nghị áp dụng
|
|
6. Kiến trúc hệ thống phần mềm
Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu, hệ thống phần mềm đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của Doanh nghiệp tỉnh Trà Vinh.
Mô hình kiến trúc tổng thể
Mô hình hệ thống mức vật lý
Mô tả:
Hệ thống được lập trình, thiết lập các ứng dụng trên môi trường mạng Internet, người dùng thực hiện thao tác phần mềm hỗ trợ trực tuyến và truy cập đến máy chủ chứa phần mềm. Cở sở dữ liệu của phần mềm được lưu trữ trên cùng máy chủ ứng dụng của đơn vị quản lý (tiếp nhận) của tỉnh Trà Vinh hoặc trên máy chủ được thuê tên miền riêng tùy thuộc và mức độ lớn của lượng dữ liệu khảo sát, đánh giá và cập nhật cập nhật trong các năm tiếp theo.
Phần mềm sẽ được xây dựng theo kiến trúc 3 lớp:
- Lớp ứng dụng: Lớp trên cùng là lớp ứng dụng. Gồm các module chính, xử lý các yêu cầu, tương tác với người dùng và tương tác với lớp trung gian.
- Lớp trung gian: Là lớp trung gian kết nối giữa các module ứng dụng với các dịch vụ của hệ thống.
- Lớp dữ liệu: Lớp dưới cùng là lớp dữ liệu.
Phần mềm sẽ thực hiện kết nối với hệ thống: Có các API sẵn sàng kết nối với các hệ thống khác. Đối tượng tham gia vào hệ thống bao gồm: người dùng nội bộ, Quản trị hệ thống.
7. Mô hình triển khai hệ thống
Hệ thống được triển khai trên mạng Internet.
Phần nềm có tính năng bảo mật thông tin công nghệ của doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư 17/2019/TT-BKHCN (mỗi doanh nghiệp có một mật khẩu riêng và chỉ được phép cập nhật, truy cập, truy xuất thông tin của riêng doanh nghiệp).
Hệ thống bao gồm: cơ sở dữ liệu được cài đặt trên máy chủ CSDL; phần ứng dụng máy chủ (web application) cài trên máy chủ ứng dụng. Máy chủ CSDL và máy chủ ứng dụng đặt tại phòng máy chủ của Sở KH&CN tỉnh Trà Vinh.
Phần mềm phục vụ khai thác, quản lý dữ liệu chạy truy cập phần mềm thông qua trình duyệt web tại mạng nội bộ Sở KH&CN tỉnh và có thể truy cập từ môi trường mạng Internet nếu được phép.
Mô hình triển khai phần mềm
Đối tượng truy cập là các doanh nghiệp, cán bộ sở ban nghành, quản trị hệ thống đăng nhập phần mềm theo các chức năng và quyền hạn định trước.
Thông qua dịch vụ webserver, hệ thống cho phép tương tác với người dùng thực hiện các chức năng trên hệ thống.
8. Mô hình xây dựng ứng dụng
Mô hình xây dựng ứng dụng Client-Server, hệ thống có các thành phần ứng dụng sau:
Máy chủ WebServer, là ứng dụng máy chủ nhận tất cả các yêu cầu của máy trạm thông qua trình duyệt đến máy chủ Web, máy chủ Web sẽ thực hiện xử lý yêu cầu, gọi đến ứng dụng web thông qua việc gọi các hàm, thủ tục được xây dựng
Khi ứng dụng web thực hiện yêu cầu đến dữ liệu, sẽ thực hiện kết nối đến hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương ứng, dữ liệu được trả về cho ứng dụng web, ứng dụng web xử lý dữ liệu và trả về cho máy chủ Web.
Máy chủ Web nhận dữ liệu từ ứng dụng web, sẽ gửi trả dữ liệu về trình duyệt của máy trạm.
Mô hình xây dựng ứng dụng
Phần mềm phục vụ khai thác, quản lý dữ liệu chạy truy cập phần mềm thông qua trình duyệt web tại mạng nội bộ Sở KH&CN tỉnh và các doanh nghiệp có thể truy cập (miễn phí) vào phần mềm từ môi trường mạng Internet (doanh nghiệp đăng ký và được cấp mật khẩu) tại địa chỉ: https://skhcn.travinh.gov.vn.
Thúy Hằng - Phòng Quản lý Công nghệ